Hoàn thành dãy chuyển hóa trên và viết PTHH:
Rượu butylic --> Butilen ---> Butan ---> Metan ---> Axetilen ---> Etilen ---> Etilenglicol ---> Brometilen ---> Etilen
Hoàn thành dãy chuyển hóa trên và viết PTHH:
Rượu butylic --> Butilen ---> Butan ---> Metan ---> Axetilen ---> Etilen ---> Etilenglicol ---> Brometilen ---> Etilen
$C_4H_9OH\rightarrow C_4H_8+H_2O$ (điều kiện: $H_2SO_4$ đặc, 180 độ C)
$C_4H_8+H_2\rightarrow C_4H_{10}$ (điều kiện: Ni, nhiệt độ)
$C_4H_10\rightarrow CH_4+C_3H_6$ (điều kiện: cracking)
$CH_4\rightarrow C_2H_2+H_2$ (điều kiện: 1500 độ, làm lạnh nhanh)
$C_2H_2+H_2\rightarrow C_2H_4$ (điều kiện: Pb/PdCO3)
$C_2H_4+KMnO_4+H_2O\rightarrow C_2H_4(OH)_2+MnO_2+KOH$
$C_2H_4(OH)_2+HBr\rightarrow C_2H_4Br_2+H_2O$
$C_2H_4Br_2+Zn\rightarrow C_2H_4+ZnBr_2$
Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Etilen → nhựa P.E
Metan → axetilen vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su Buna
b. Butilen →butan → metan → axetilen → etilen → đibrom etan
\(nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(CH_4\underrightarrow{^{H2,1400oC}}C_2H_2\rightarrow H_2C=CH-C\equiv CH\underrightarrow{^{+H2}}H_2C=\)
\(CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}-\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n-\)
hoàn thành sơ đồ phản ứng sau butan -> metan -> axetilen -> etilen-> polietilen ( nhựa P.E)
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}CH_4+C_3H_6\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{t^o,Pd}}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. Metan.
B. Metan và axetilen.
C. Etilen và axetilen.
D. Metan và Etilen.
Nhận biết các chất sau khỏi hỗn hợp :
a) Etan lẫn eten và etin
b) Propen lẫn metan và axetilen
c) Axetilen lẫn butan, but-1-en
d) Metan, etilen, axetilen
e) But-1-in, but-2-in, butan
f) Cacbonic, propin, etilen, metan
a,
Dẫn hỗn hợp qua nước brom dư. Thu được khí etan tinh khiết đi ra.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
b,
Dẫn hỗn hợp qua AgNO3/NH3 để loại bỏ axetilen.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2 + 2NH4NO3
Hỗn hợp khí còn lại sục qua nước brom dư, propen được giữ lại.
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
Cho Zn dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được propen.
C3H6Br2 + Zn → ZnBr2 + C3H6
c, Xem lại đề
d,
Dẫn các khí qua AgNO3/NH3. Axetilen có kết tủa vàng.
2AgNO3 + 2NH3 + C2H2 → Ag2C2 + 2NH4NO3
Dẫn các khí còn lại qua nước brom. Etilen làm mất màu brom, metan thì không.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
e,
Dẫn các khí qua AgNO3/NH3 dư. But-1-in có kết tủa vàng.
CH ≡ C − C2H5 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C − C2H5 + NH4NO3
Dẫn hai khí còn lại qua nước brom. But-2-in làm mất màu brom, butan thì không.
C4H6 + 2Br2 → C4H6Br2
b,
Dẫn các khí qua nước vôi trong dư. CO2 làm đục nước vôi.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Dẫn các khí còn lại qua AgNO3/NH3 dư. Propin có kết tủa vàng.
HC ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C − CH3 + NH4NO3
Dẫn 2 khí còn lại qua nước brom. Etilen làm mất màu brom, metan thì không.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Viết CTPT, CTCT và nêu tính chất hóa học của Metan, Etilen, Axetilen.
Metan: CH4
Etilen: C2H4: CH2=CH2
Axetilen: C2H2: CH6=-CH (=- là 3 gạch nhé)
Viết các PTPU theo các sơ đồ sau. Dạng CTCT, ĐK.
a. Natri axetat -1> metan -2> axetilen -3> Benzen
b. butan -1> etan -2> etyl clorua -3> etanol -4> etilen -5> P.E |etan -6> etilen|.|etilen -7> etanol -8> Co2.
c. Natri axtat -1> metan -2> Axetilen -3> etilen -4> ancol etilic
a,
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{CaO,to}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500oC}}C_2H_2+3H_2\)
\(2C_2H_2\underrightarrow{^{to,xt}}C_6H_6\)
b,
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{to,xt}}C_2H_6+C_2H_4\)
\(C_2H_6+Cl_2\rightarrow C_3H_5OH+HCl\)
\(C_2H_5Cl+NaOH\rightarrow C_2H_5OH+NaCl\)
\(C_2H_5OH\underrightarrow{^{to}}C_2H_4+H_2O\)
\(nC_2H_4\underrightarrow{^{to,xt}}\left(C_2H_4\right)_n\)
\(C_2H_6\underrightarrow{^{to,xt}}C_2H_4+H_2\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+3O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\)
c,
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{CaO,to}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500oC}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{Pd,to}}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}C_2H_5OH\)
Câu 11. Cho các chất : metan, etilen, axetilen, ancol etylic, axit axetic. Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn là
A. metan, etilen.
B. ancol etylic, metan.
C. ancol etylic, etilen.
D. etilen, axit axetic.
Câu 12. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng
A. nước. B. hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 13. Cho các chất có công thức hoá học sau: Na, NaCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4. Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là
A. Na, NaCl, CH3COOH. B. NaCl, C6H6, C2H5OH.
C. NaCl, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH, C2H4.
Câu 14. Biết 1mol rượu etylic khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 277,4 kJ. Đốt cháy hết 46 ml ( khối lượng riêng của rượu D= 0,8 g/ml) tỏa ra nhiệt lượng có giá trị là
A. 221,92. B. 222,92. C. 111,46. D. 890,92
Câu 15. Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế trực tiếp rượu etylic?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 16. Khối lượng Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là:
A. 45g. B. 40g. C. 35g. D. 25g.
Câu 17. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 260ml. C. 290ml. D. 360ml.
Câu 18. Cho 13,8g rượu etylic tác dụng hết với kim loại natri. Thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 19. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Câu 20. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ
A. từ 20% ÷ 50%. B. từ 10% ÷ 20%.
C. từ 2% ÷ 5%. D. từ 5% ÷ 10%.
Viết các phương trình phản ứng đặc trưng của metan, etilen, axetilen , phản ứng cháy của metan , etilen , axetilen, phản ứng trùng hợp etilen Giúp mình với ạ mình đang cần gấp cảm ơn trước nha ;)
\(CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CH_3Cl+HCl\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\\ CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CHBr_2\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\\ C_2H_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_2+5O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+2H_2O\\ nCH_2=CH_2\xrightarrow[]{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)